Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
arbitrary
['ɑ:bitrəri]
|
tính từ
chuyên quyền, độc đoán
kẻ cầm quyền độc đoán
quyền lực độc đoán
dựa trên ý kiến hoặc sự tùy hứng của cá nhân (chứ không phải theo lý trí) tùy tiện; tùy hứng
việc lựa chọn cầu thủ cho đội bóng dường như hoàn toàntuy tiện
(toán học) bất kỳ; tuỳ ý
hàm tuỳ ý
Chuyên ngành Anh - Việt
arbitrary
['ɑ:bitrəri]
|
Kỹ thuật
tuỳ ý, bất kỳ
Toán học
tuỳ ý, bất kỳ
Vật lý
tuỳ ý, bất kỳ
Xây dựng, Kiến trúc
tuỳ ý; bất kỳ
Từ điển Anh - Anh
arbitrary
|

arbitrary

arbitrary (ärʹbĭ-trĕrē) adjective

1. Determined by chance, whim, or impulse, and not by necessity, reason, or principle: stopped at the first motel we passed, an arbitrary choice; arbitrary division of the group into halves.

2. Based on or subject to individual judgment or preference: The diet imposes overall calorie limits, but daily menus are arbitrary.

3. Established by a court or judge rather than by a specific law or statute: an arbitrary penalty.

4. Not limited by law; despotic: the arbitrary rule of a dictator.

 

[Middle English arbitrarie, from Latin arbitrārius, from arbiter, arbitr-, arbiter.]

arbitrarʹily (-trârʹə-lē) adverb

arʹbitrariness noun

Synonyms: arbitrary, capricious, whimsical. The central meaning shared by these adjectives is "determined by or arising from whim or caprice rather than judgment or reason": an arbitrary decision; a capricious refusal; the butt of whimsical persecution.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
arbitrary
|
arbitrary
arbitrary (adj)
random, chance, subjective, uninformed, illogical, capricious, indiscriminate, haphazard
antonym: systematic