Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
appropriate
[ə'prouprieit]
|
tính từ
( appropriate to / for something ) thích hợp; thích đáng
kẻ sát nhân cần phải nhận một hình phạt thích đáng với hành vi man rợ của y
ông sẽ được thông báo chi tiết vào một thời điểm thích hợp
ngoại động từ
chiếm đoạt (cái gì) làm của riêng
người nào có gian ý chiếm đoạt của người khác làm của riêng mình thì bị kết tội trộm
( to appropriate something for something ) dành riêng (để dùng vào việc gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
appropriate
[ə'proupriət]
|
Tin học
Thích hợp
Từ điển Anh - Anh
appropriate
|

appropriate

appropriate (ə-prōʹprē-ĭt) adjective

Suitable for a particular person, condition, occasion, or place; fitting.

verb, transitive

appropriated, appropriating, appropriates (t)

1. To set apart for a specific use: appropriating funds for education.

2. To take possession of or make use of exclusively for oneself, often without permission: Lee appropriated my unread newspaper and never returned it.

 

[Middle English appropriat, from Late Latin appropriātus past participle of appropriāre, to make one's own : Latin ad-, ad- + Latin proprius, own.]

approʹpriately adverb

approʹpriateness noun

approʹpriative (tĭv) adjective

approʹpriator noun

Synonyms: appropriate, arrogate, commandeer, confiscate, preempt, usurp. The central meaning shared by these verbs is "to seize for oneself or as one's right": appropriated the family car; arrogating to himself the most interesting tasks; commandeered a plane for the escape; confiscating alien property; preempted the glory for herself; usurped the throne. See also synonyms at allocate, fit1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
appropriate
|
appropriate
appropriate (adj)
suitable, fitting, apt, apposite, right, correct, applicable
antonym: inappropriate
appropriate (v)
take, take over, misappropriate, seize, assume, arrogate (formal), usurp, adopt