Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
angel
['eindʒəl]
|
danh từ
thiên thần, thiên sứ
thiên thần báo tử
ác ma, ác quỷ
thần hộ mệnh
người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ( (cũng) angel noble )
che chở phù hộ cho ai
tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
người luôn hết lòng tận tụy vì người khác
Chuyên ngành Anh - Việt
angel
['eindʒəl]
|
Kỹ thuật
cá nhám dẹp
Sinh học
cá nhám dẹp
Từ điển Anh - Anh
angel
|

angel

angel (ānʹjəl) noun

1. a. Theology. An immortal, spiritual being attendant upon God. In medieval angelology, there are nine orders of spiritual beings. From the highest to the lowest in rank, they are: seraphim, cherubim, thrones, dominations or diminions, virtues, powers, principalities, archangels, and angels. b. The conventional representation of such a being in the image of a human figure with a halo and wings.

2. A guardian spirit or guiding influence.

3. a. A kind and lovable person. b. One who manifests goodness, purity, and selflessness.

4. Christian Science. God's thoughts passing to man.

5. Informal. A financial backer of an enterprise, especially a dramatic production or a political campaign.

 

[Middle English, from Old English engel or Old French angele, both from Late Latin angelus, from Late Greek angelos, from Greek, messenger.]

angelʹic (ăn-jĕlʹĭk) or angelʹical adjective

angelʹically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
angel
|
angel
angel (n)
seraph, archangel, guardian angel, cherub, messenger, spirit