danh từ
 sự canh gác, sự canh phòng
 canh phòng nghiêm ngặt
 người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực
 phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ)
 phiên trực nửa đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)
 các phiên trực hai giờ (từ 4 đến 6 giờ chiều, từ 6 đến 8 giờ tối)
 tổ trực (trên tàu thuỷ)
 ( the watch ) đội tuần phòng (nhóm người được thuê để đi tuần qua các phố)  ( the watch ) người (nhóm người..) được thuê để theo dõi ai/cái gì  cảnh sát cử người theo dõi ngôi nhà của kẻ bị tình nghi
 ( (thường) số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự thức đêm; thời gian thức tỉnh trong đêm
 những thời gian dài thao thức trong đêm
 canh phòng, canh gác
 thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón
 canh phòng ai/cái gì
 đang phiên trực
nội động từ
 thức canh, gác đêm
 (từ cổ, nghĩa cổ) thức canh
 thức canh suốt đêm bên giừơng một đứa trẻ ốm
 ( + over ) canh gác, bảo vệ, trông coi  nó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó
 ( + for ) chăm chú chờ đợi cái gì  anh sẽ phải chờ đúng lúc mới được
ngoại động từ
 canh gác, bảo vệ, trông coi
 trông coi quần áo
 nhìn, theo dõi, quan sát, rình
 rình một con chuột
 kẻ tình nghi bị công an theo dõi
 nhìn những người khác chơi
 xem ( tivi, thể thao..) để giải trí
 hơn hai mươi ngàn người xem trận đấu
 (thông tục) giữ gìn, thận trọng về ( ai/cái gì; nhất là để kiểm soát anh ta/cái đó)
 giữ gìn lời nói
 hãy cẩn thận cái mồm!
 nhìn theo, theo dõi
 chờ, rình
 chờ cơ hội
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem
 quan sát triệu chứng của bệnh sởi
 đề phòng, chú ý, coi chừng
 trông nom, canh gác
 bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng
 đi thận trọng (cho khỏi ngã)
 giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt)
 (thông tục) coi chừng đấy!, hãy thận trọng! (nhất là lối mệnh lệnh)
 (thông tục) đợi các diễn biến mới được thông báo
 xem giờ (để khỏi bị trễ)
 nhìn sự đời, quan sát những gì xảy ra xung quanh