danh từ
hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
người được phong tước hầu (ở Anh)
kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
(đánh cờ) quân cờ "đầu ngựa"
hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
hiệp sĩ đã được phong tước
(đùa cợt) hoạ sĩ
(đùa cợt) người bán thịt
kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
tay đại bợm
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
(đùa cợt) nhà văn; nhà báo
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
người đi chào hàng
kẻ cướp đường
(đùa cợt) người đánh xe ngựa