Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khởi động
[khởi động]
|
(tin học) to boot ; to start
To boot the system
To start the printer, press this key
To kick-start a motorcycle
To jump-start
(thể dục thể thao) to do a warm-up; to warm up; to limber up
Have the athletes warmed up?; Are the athletes warm again?
To limber up one's fingers
Chuyên ngành Việt - Anh
khởi động
[khởi động]
|
Hoá học
start
Kỹ thuật
starting
Tin học
activate, start
Xây dựng, Kiến trúc
starting
Từ điển Việt - Việt
khởi động
|
động từ
bắt đầu làm cho máy hoạt động
Cả ba chiếc xe khởi động cùng một lúc và xuất phát chênh nhau khoảng vài ba giây. (Nguyễn Huy Thiệp)
thực hiện những động tác nhẹ trước khi bắt đầu chơi thể thao
Sau mười lăm phút khởi động, trận đấu chuẩn bị bắt đầu . (Nguyễn Nhật Ánh)