Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hacker
['hækə(r)]
|
danh từ
người giỏi dùng máy tính, người giỏi lập trình máy tính
người lén vào máy tính của người khác để lấy thông tin mật; tin tặc
người say mê một trò chơi hoặc một môn thể thao
Chuyên ngành Anh - Việt
hacker
['hækə(r)]
|
Kỹ thuật
kẻ phá hoại mạng máy tính
Tin học
Loại người say mê máy tính, họ thích thú tìm hiểu mọi điều về một hệ máy tính, và thông qua việc lập trình thông minh, họ làm cho hệ đó hoạt động với một hiệu suất cao nhất. Trong những năm 1980, báo chí đã định nghĩa lại thuật ngữ này bao gồm cả những người "nghiện" máy tính hay xâm nhập vào các hệ máy đã được bảo vệ. Những tờ báo nhạy cảm đã điểm lại các hoạt động nguy hiểm của " hacker" và đưa ra danh từ " hacker hysteria" (cuồng bạo hacker). Ví dụ năm 1989, tờ New York Time đã đăng một bài với đầu đề " Sự lan tràn của những kẻ bắt cóc dữ liệu" với hàng loạt các cuộc vây ráp của Cơ quan An ninh, trong đó các hệ máy tính của các nhân vật "nguy hiểm" này đã bị tịch thu. Mặc dù có một số hacker thực tế là những tội phạm, họ thích thú với những lời thách thức đột nhập vào các hệ điện toán của các tổ chức hoặc các cơ quan, nhưng sự định nghĩa lại này của dư luận báo chí đã bị che mờ bởi nhiều hoạt động của người sử dụng máy tính đầy sáng tạo. Xem cracker , hack , hacker ethic , và phreaking