Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
directory
[di'rektəri]
|
danh từ
(sách có ghi) danh mục của những người thuê bao điện thoại, xịnghiêp, công ty... của một khu vực hoặc thành viên của một ngành nghề theo thứ tự ABC; danh bạ; danh bạ điện thoại
danh bạ điện thoại; niên giám điện thoại
( Directory ) (sử học) Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban giám đốc
(tin học) thư mục
Chuyên ngành Anh - Việt
directory
[di'rektəri]
|
Kinh tế
danh bạ điện thoại
Kỹ thuật
danh bạ điện thoại
Tin học
thư mục Bản mục lục của các tệp tin được lưu trữ trên đĩa, hoặc trên một phần đĩa, mà bạn có thể hiển thị trên màn hình nội dung của một đĩa không thể thấy bằng mắt. Hệ điều hành sẽ duy trì các bản ghi cập nhật của các tệp tin lưu trữ trên đĩa với các thông tin phong phú về nội dung, thời điểm thành lập và cỡ lớn của tệp. Trong DOS, lệnh DIR sẽ làm hiển thị một thư mục đĩa. Một thư mục DOS điển hình sẽ được biểu diễn như sau: Volume in drive C has no label Volume Serial Number is 1887 - 9988 Directory of C:MacintoshDOS . 04 - 20 - 9311 : 02 a .. 04 - 20 - 9311 : 02 a EMM 386 EXE 120, 92609 - 30 - 936 : 20 a COMMAND COM 54, 61909 - 30 - 936 : 20 a HIMEN SYS 29, 13609 - 30 - 936 : 20 a CHKDSK EXE 12, 24109 - 30 - 936 : 20 a SETVER EXE 12, 01512 - 07 - 937 : 12 p ANSI SYS 9, 02509 - 30 - 936 : 20 a HELP HLP 296, 84409 - 30 - 936 : 20 a UNDEL EXE 194, 37501 - 28 - 931 : 00 a QBASIC EXE 194, 30903 - 10 - 936 : 00 a DBL-SPACE EXE 177, 03409 - 30 - 936 : 20 a MSD EXE 158, 47003 - 10 - 936 : 00 a 127 file ( s) 4, 284, 480 bytes 27, 369, 472 bytes free Thư mục đĩa này chứa các thông tin sau: - Nhãn đĩa: Bạn có thể đặt tên cho đĩa ngay khi định khuôn dạng cho nó: tên đó gọi là nhãn của đĩa ( volume label). Bạn cũng có thể đặt tên đĩa chậm sau bằng lệnh VOL. Nếu đã đặt tên cho đĩa, bạn sẽ nhìn thấy tên đó ở trên đầu thư mục. - Số xêry của đĩa. Mỗi đĩa được gán một số xêry riêng và duy nhất khi nó được định khuôn dạng bằng cách sử dụng lệnh DOS FORMAT. Số xêry này được dùng để xác định xem bạn có thay đổi các đĩa mềm trong ổ đĩa hay không. - Thư mục hiện hành. Tên đầy đủ của thư mục đang được hiển thi. - Các đề mục của thư mục. Cả hai thư mục hiện hành và thư mục mẹ sẽ được liệt kê ra bằng các dấu hiệu thư mục của chúng. Mọi thư mục phụ điều được liệt kê bởi tên thư mục. Các đề mục của thư mục ( directory entry) đều được chỉ rõ bằng biểu hiện trong cột thứ ba của bảng thư mục. - Tên tệp. Các tệp của DOS có hai phần: tên tệp và đuôi mở rộng. Hai cột đầu tiên của bảng thư mục cho thấy tên tệp và đuôi mở rộng của từng tệp trên đĩa. - Cỡ tệp. Cột thứ tư biểu hiện cỡ của từng tệp (theo số byte). - Ngày cải biến cuối cùng. Cột thứ năm ghi ngày tháng thay đổi tệp lần cuối, hoặc ngày tháng tạo nên thư mục này. - Thời giờ cải biến cuối cùng. Cột thứ sáu ghi giờ thay đổi tệp lần cuối hoặc giờ tạo nên thư mục này. - Số lượng tệp. Tổng số các tệp được liệt kê trong bảng thư mục. - Tổng số các byte. Tổng cộng số byte trong cột thứ tư. - Khoảng trống còn lại. Số lượng byte còn trống còn lại trên đĩa đợưc ghi ở cuối thư mục. Thông tin này rất quan trọng vì bạn không thể ghi một tệp dài lên một đĩa không đủ chỗ. Lời khuyên : Nếu máy tính của bạn không có board đồng hồ/lịch, thì phải thiết lập ngày giờ bằng tay khi khởi động máy. DOS dùng thông tin này để tạo nên ngày và giờ liệt kê trong các thư mục đĩa. Nếu không thiết lập ngày giờ thì ngày được liệt kê cho các tệp sẽ bị sai. Xem clock/calendar board , current directory , directory markers , parent directory , và subdirectory
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
directory
|
directory
directory (n)
  • almanac, calendar, manual, encyclopedia, reference book, yearbook, handbook
  • index, catalog, guide, file, key, table