Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Collaborative Computing
|
Tin học
Điện toán hợp tác
Điện toán hợp tác cho phép người dùng làm việc với nhau trên cùng tài liệu và dự án, thường là trong thời gian thực, bằng cách sự dụng các tiện ích của những hệ th 6 óng truyền thông mạng cơ bản. Hầu hết các loại phần mềm mới đều được phát triển trên cơ sở hỗ trợ nhiều người dùng cùng làm việc, và nhiều ứng dụng hiện có đã có những tính năng cho phép nhiều người có thể làm việc cùng nhau qua mạng. Một ví dụ tốt cho các ứng dụng hợp tác nhiều người dùng được thiết kế cho Internet NetMeeting NetShow của Microsoft . NetMeeting cho phép những người dùng mạng intranet và Internet hợp tác với các ứng dụng qua mạng, trong khi đó NetShow cho phép người dùng thiềt lập các buổi hội thảo bằng âm thanh và hình ảnh (không phải video). Các sản phẩm này là những loại ứng dụng hợp tác có sẵn trong môi trường mạng Intranet / Internet . Muốn biết thêm chi tiết hãy xem: http://www. microsoft. com Xem thêm Compound Documents , Document Management , Electronic Mail , Groupware , IBM Network Computing Framework , Information Publishing , Lotus Notes , Microsoft BackOffice , Microsoft Exchange Server , Netscape SuiteSpot , và Workflow Management .