Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
AppleShare
|
Tin học
AppleShare
Là một hệ điều hành mạng, một giải pháp dùng chung tập tin được công ty Apple Computer xây dựng trên các giao thức AppleTalk để dùng cho máy tính Macintosh . Để sử dụng được mạng này, từng thành viên phải cài đặt AppleShare và ít nhất phải có một máy tính được thiết lập thành máy phục vụ ( server). Sau đó các thành viên sẽ chọn máy phục vụ và bắt đầu hoạt động. Máy Macintosh đang được dùng làm máy phục vụ sẽ không được sử dụng cho các trình ứng dụng khác, nó trở nên một máy "nô lệ" của mạng. Dưới đây là một số hàm và tính năng do AppleShare cung cấp: - Các dịch vụ dùng chung máy in và tập tin. Nó cho phép dùng chung danh mục, ổ đĩa và CD-ROM. - Vận hành đồng hời trong cùng hệ thống với các dịch vụ máy in, các dịch vụ quản trị, và các dịch vụ thư điện tử. - Cung cấp các dịch vụ hàng đợi cho tối đa 5 máy in mạng. - Cung cấp trình bảo mật trong biểu mẫu mật mã truy cập và các tập tin và danh mục bị khoá. Nhà quản trị mạng có thể thiết lập nhiều tính năng mật mã khác nhau như mật mã có thời hạn, và cũng có thể định giới hạn thời gian trong các trương mục người dùng. - Cung cấp cho các nhà quản trị mạng các thông tin về trương mục như khi người dùng đăng nhập và các nguồn tài nguyên mà họ truy cập. - Có thể được kết hợp với System 7 để cung cấp một môi trường máy dịch vụ tập tin tối ưu tạo thuận lợi cho các tính năng đa nhiệm của System 7 để các quản trị viên có thể cài đặt và chạy nhiều dịch vụ mạng như thư điện tử và phần mềm quản lý. Điều khiển truy cập: Các nhà quản trị mạng có thể điều khiển việc truy cập vào các nguồn tài nguyên của AppleShare thông qua các trương mục người dùng đòi hỏi mật mã đăng nhập. Tính năng mật mã có thời hạn đòi hỏi người dùng phải nhập vào mật mã mới trong những thời kỳ nhất định. Lịch sử các mật mã mới dùng gần nhất được giữ lại để ngăn người dùng sử dụng một trong những mật mã đó. AppleShare có thể khoá trương mục đó sau một số lần nhập sai nhất định để ngăn cản những người khách không mời cố gắng truy cập mạng bằng cách thử nhiều mật mã khác nhau. Các quản trị viên có thể điều chỉnh số lượng người dùng có thể truy cập máy dịch vụ trong cùng một khoảng thời gian để tránh làm giảm tốc độ vận hành. Cũng với lý do đó, các quản trị viên có thể hạn chế số lượng người dùng cùng chạy một chương trình nào đó. Khi số lượng người đăng nhập cùng lúc bị giới hạn, những người đăng nhập sau con số tối đa sẽ nhận được thông báo máy dịch vụ không sẵn dùng. Các quản trị viên có thể buộc đăng xuất bất kỳ người dùng nào vào bất kỳ lúc nào. Các quyền truy cập cho phép người dùng có thể xem hay thay đổi các tập tin trên máy phục vụ. Các quản trị viên có thể thiết lập các quyền truy cập cho bất kỳ danh mục nào trên một bộ đĩa trong khi người dùng chỉ có thể thiết lập các quyền truy cập trên các danh mục mà họ sở hữu thôi. Bằng cách thiết lập các quyền liệt kê dưới đây, các quản trị viên hay sở hữu chủ có thể chia sẻ các tập tin với những người dùng khác. - Xem danh mục ( See folders) : Quyền này cho phép người dùng khác xem, nhưng không được thay đổi, các danh mục chứa trong một bộ đĩa hay một danh mục khác. - Xem tập tin ( See files) : Quyền này cho phép những người dùng khác xem các tập tin chứa trong một bộ đĩa hay danh mục, nhưng không thể sửa đổi chúng. Tuy nhiên người dùng có thể sao chép các tập tin đó về hệ thống riêng của họ và thực hiện việc hiệu chỉnh ở đó. - Thay đổi ( Make change) : Với quyền này người sử dụng có thể thay đổi các danh mục và nội dung của chúng. Điều này bao gồn việc thêm và xoá thông tin trong một danh mục. Nó cũng bao gồm việc xoá, di chuyển, hay đổi tên các danh mục đó. Nếu một danh mục chỉ có quyền này, thì nó là một hộp thả xuống và những gì chứa trong đó không thể xoá được. Các quản trị viên có quyền lực tối cao và có thể dẹp qua một bên các quyền do người dùng thiết lập. Nếu một danh mục được tạo mà không có quyền gì cả thì nó sẽ được gán quyền của danh mục mà chứa nó. Quyền của một danh mục thay đổi khi nó được di chuyển đến một danh mục khác. Những quyền mới được gán cho nó được gọi là quyền thừa kế ( inherited privileges). Tuy nhiên các quyền được khai báo có thể được gán để đè lên các quyền thừa kế - chúng đi cùng với danh mục đó. Các hàm trương mục cho phép quản trị viên thu thập dữ liệu về người các trương mục người dùng và sử dụng dữ liệu đó để giám sát cách dùng và bảo mật hệ thống. Các quản trị viên cũng có thể sử dụng thông tin đó để ước lượng nhu cầu thiết bị mới trong khả năng ngân sách của họ. Xem AppleTalk , local area network - LAN , LocalTalk , virtual device , AFP ( AppleTalk Filing Protocol), File Sharing , File Systems , và Network Concepts , FutureShare
Từ điển Anh - Anh
AppleShare
|

AppleShare

AppleShare (apl-shâr`) noun

File server software that works with the Mac OS and allows one Macintosh computer to share files with another on the same network. See also file server.