Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ambassador
[æm'bæsədə]
|
danh từ
nhà ngoại giao của nước này được cử sang nước khác làm đại diện thường trú hoặc trong một phái bộ đặc biệt; đại sứ
Đại sứ Anh tại Việt Nam
đại sứ đặc mệnh toàn quyền
đại diện cho ai, là sứ giả của ai
Từ điển Anh - Anh
ambassador
|

ambassador

ambassador (ăm-băsʹə-dər, -dôr) noun

1. A diplomatic official of the highest rank appointed and accredited as representative in residence by one government or sovereign to another, usually for a specific length of time.

2. A diplomatic official heading his or her country's permanent mission to certain international organizations, such as the United Nations.

3. An authorized messenger or representative.

4. An unofficial representative: ambassadors of good will.

 

[Middle English ambassadour, from Old French ambassadeur, from Medieval Latin ambactia, mission, from Latin ambactus, servant, ultimately of Celtic origin.]

ambassadoʹrial (-dôrʹē-əl, -dōrʹ-) adjective

ambasʹsadorship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ambassador
|
ambassador
ambassador (n)
diplomat, envoy, representative, emissary, legate