Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Access Rights
|
Tin học
Các quyền truy cập
Quyền truy cập là các "từ khoá" dùng để định nghĩa khả năng truy cập vào các nguồn tài nguyên trên mạng của người dùng. Các quyền này luôn được gán bởi các administrator , Supervisor , hay người quản lý phòng ban tùy thuộc vào cấu trúc quản lý. Các quyền truy cập điều khiển các mục sau: - Thời gian đăng nhập của người dùng hay những máy tính mà người dùng có thể vận hành. - Các nguồn tài nguyên người dùng có thể truy cập như máy in, máy fax, các dịch vụ truyền thông, và quyền quản lý các nguồn tài nguyên của người quản hệ hay phụ tá quản hệ. - Khả năng truy cập tới các thư mục và tập tin. Các quyền ( Right) hay phép ( Permission) truy cập thông thường bao gồm: no permission, execute-only, write-only, write/execute, read-only, read/execute, read/write, và read/write/execute. Những người có quyền truy cập vào các tập tin, thư mục hay đối tượng thường được gọi là các trustee (người được ủy quyền) trên các tập tin, thư mục hay đối tượng đó. Microsoft Windows NT định nghĩa Quyền ( Right) và Phép ( Permission) như sau: + Quyền ( Right) : Quyền điều khiển các hoạt động của người dùng trên hệ thống như đăng nhập mạng, quản lý máy in, hay sao lưu tập tin. + Phép ( Permission) : Phép cung cấp cho người dùng khả năng truy cập tới các tập tin, thư mục và các tài nguyên như máy in. Phép bao gồm các khả năng đọc ( read), ghi ( write), thi hành ( execute), và xoá ( delete) các tập tin. Phép còn cung cấp cho người dùng khả năng truy cập tới các tập tin dùng chung trên mạng. Xem thêm: Novell NetWare File System , Rights and Permissions , UNIX File System , Windows NT File System , và Windows NT Permissions .