Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
để lại
[để lại]
|
to bequeath; to leave
Bequeathed by history
The problems inherited from the previous government
The fugitive has left considerable debts (behind him)
The money is a legacy from my aunt
Golestan is survived by a wife and a 19-year-old son
Từ điển Việt - Việt
để lại
|
động từ
không dùng đến
cắt một phần thịt để lại chiều ăn
dành cho
ông ấy qua đời để lại cho con miếng đất
nhường lại; bán lại
cửa hàng mỹ phẩm này do chị ấy để lại cho tôi