Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ăn cắp
[ăn cắp]
|
to steal; to pinch; to filch; to pilfer; to rob
The scoundrel is caught stealing a bicycle
Drug addicts can pilfer at any time
To be guilty of theft/pilferage
Pilferage; kleptomania; petty larceny
Kleptomaniac; pilferer
To be light-fingered; to have sticky fingers
Stealing books is not stealing
Từ điển Việt - Việt
ăn cắp
|
động từ
Lấy tiền bạc, đồ đạc khi người ta vắng mặt
Nhanh như cắt, cậu Quý vội co tay lại như đứa ăn cắp bị người ta trông thấy. (Thế Du)