danh từ giống đực
 hạn, thời hạn, kỳ hạn
 hạn trả đã đến
 ngắn hạn
 dài hạn
 trẻ sinh trước kỳ hạn, trẻ đẻ non
 tiền trả từng kỳ hạn
 sự thanh toán từng kỳ hạn (hối phiếu)
 (văn học) đoạn cuối, lúc kết thúc
 lúc kết thúc cuộc đời, lúc chết
 ( số nhiều) quan hệ (xã hội)
 có quan hệ tốt với hàng xóm
 (ngôn ngữ học) từ ngữ
 từ ngữ khoa học
 ( số nhiều) lời, lời lẽ
 nói về ai bằng những lời chê
 đắn đo lời lẽ
 (ngôn ngữ học) phần (của mệnh đề)
 (toán học) số hạng
 (kiến trúc) tượng đế
 chịu trả theo kỳ hạn (mua bán)
 bán chịu trả theo kỳ hạn
 đúng hạn, đúng kỳ hạn
 nghỉ về đúng hạn
 theo ngôn từ
 theo ngôn từ trong bản giao kèo
 nói cách khác
 chính với những lời như thế
 với những lời lẽ thích đáng
 đứng trơ như ông phỗng
 giải pháp trung gian
 vế so sánh, cái để so sánh
 kỳ hạn cuối cùng