nội động từ
 kêu, vang lên; reo
 chuông vang lên
 điện thoại reo
 thổi (thành tiếng)
 thổi kèn
 gọi chuông, bấm chuông
 người ta bấm chuông ở ngoài cửa
 vào nhà mà không bấm chuông
 đánh chuông điểm
 mười hai giờ trưa đang điểm đấy
 (nghĩa bóng) đến, điểm
 khi giờ tự do đã điểm
 cắn câu
 cá đã cắn câu
 đọc nhấn mạnh
 đọc nhấn mạnh một câu
 quá đề cao
 quá đề cao tài năng của mình
 không hé răng, không nói một lời
 (thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
 (thân mật) bị xài một trận ra trò
 ông ta đã gần kề cái chết, sắp chết
 có vẻ giả dối
 nghe êm tai
 gây ấn tượng tốt
 nghe không êm tai
 gây ấn tượng xấu
ngoại động từ
 đánh, thổi (thành tiếng)
 bấm chuông gọi người y tá
 báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
 báo hiệu tập họp
 (thân mật) đánh cho loạng choạng
 võ sĩ quyền anh bị đánh loạng choạng
 (kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
 la mắng ai, quở trách ai