ngoại động từ
 tìm lại được
 tìm lại được cái chìa khoá đánh mất
 tìm lại được chiếc xe bị mất cắp
 tìm lại được việc làm
 phát hiện lại, lại khám phá ra
 phát hiện lại một bí quyết chế tạo
 nhớ ra, nhớ lại
 tôi không thể nhớ ra tên anh ta
 gặp lại
 gặp lại bạn
 đó là một dịp mà anh không bao giờ gặp lại nữa
 gặp lại ở em bé những giống nét mẹ nó
 lúc gặp lại nó thấy cô ta già đi
 lấy lại
 lấy lại sức khoẻ
 lấy lại được niềm vui
 ngủ lại được
 tìm gặp, tới tìm
 tôi sẽ tới tìm anh trong mười lăm phút nữa
 (nghĩa bóng) nhận ra
 người ta không còn nhận ra tác giả ấy trong những tác phẩm cuối cùng của ông ta
 thấy lại được
 ngủ lại được
 nói lại được