ngoại động từ
làm sống lại
làm sống lại quá khứ
làm tỉnh lại; làm tỉnh táo ra
làm cho người chết đuối tỉnh lại
làm cho người bị ngất tỉnh lại
không khí mát mẻ làm cho nó tỉnh táo ra
thức tỉnh; khơi lại; khêu gợi
thức tỉnh một phong trào
khêu gợi lòng dũng cảm
bài diễn văn đó làm cho quân đội phấn chấn lên
làm tăng thêm, khơi sâu thêm
làm tăng thêm nỗi đau
khơi sâu thêm mối hiềm thù cũ
khêu bùng lên (lửa)
khêu lửa bùng lên
(y học) làm hồi sinh