nội động từ
 trả lại
 trả lời thầy giáo
 trả lời một câu hỏi
 trả lời điện thoại
 đứa trẻ trả lời cha
 trả lời một lá thư
 đáp lại; đền đáp lại
 chào đáp lại
 đáp lại những lời chỉ trích
 đền đáp lại một ơn huệ
 đáp, thưa
 tôi đã gọi, nhưng không ai thưa
 đáp ứng; xứng với; hợp với
 đáp lại sự tin cậy
 đáp lại sự chờ đợi
 thắng lợi xứng với giá trị
 ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trời
 chính sách đáp ứng một nhu cầu
 bảo đảm; chịu trách nhiệm
 bảo đảm về một đứa trẻ
 anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ
 dội lại, dội
 tiếng vang dội lại
 tay tôi đau dội cả lên đầu
 cãi lại
 hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữa
 tôi không bảo đảm gì cả
 tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy
 có tên là, gọi là
 theo lệnh của người cưỡi (ngựa)
 (hàng hải) theo lái (thuyền)