danh từ giống cái
 mũi
 mũi kim
 đầu mũi chân, nhón chân
 (địa lý, địa chất) mũi đất
 mũi khắc, mũi trổ
 (quân sự) mũi tiên phong
 chỏm
 chỏm gác chuông
 ngọn cây
 đinh dài
 thẹo vải; khăn mỏ quạ (hình tam giác); tã, lót (của trẻ em, hình tam giác)
 cao điểm, cao độ
 giờ cao điểm (dùng điện...)
 cao độ tốc lực
 lời dí dỏm
 nói bằng những lời dí dỏm
 chút ít, một tí
 chút ít tinh quái
 bằng gươm giáo; tốn bao công sức
 ngà ngà say
 nhọn hoắc
 tiến xa hơn mọi người; ở vào hàng đầu
 đi tiên phong
 lúc tảng sáng
 chuyện vụn vặt
 đọt măng tây
 (thân mật; từ cũ, nghĩa cũ) tiếp tục tiến hành
 tiến bước
 nhẹ nhàng, bí mật
 đi nhẹ nhàng