ngoại động từ
 đưa đến, dắt đến, dẫn đến
 Dẫn nó đến đây ngay cho tôi!
 đưa con chó đến bác sĩ thú y
 dẫn con đi bơi
 dắt con ngựa đến
 dẫn dắt câu chuyện đến một vấn đề
 (luật học,  (pháp lý)) trát đòi
 gây ra
 chiến tranh gây ra biết bao điều tai hoạ
 kéo, kéo về
 người đánh cá kéo lưới về
 (hàng hải) hạ
 hạ buồm
 hạ cờ đầu hàng
 (thân mật) ngọn gió nào đưa anh đến đây?
 giành công trạng về mình