danh từ giống đực
 mỏ
 mỏ chim
 (giải phẫu) mỏ xương bướm
 (thông tục) mồm, miệng
 mở mồm
 khoá miệng ai lại
 đầu, mũi
 đầu ngòi bút
 mũi yên xe
 (địa lý; địa chất) mũi đất nhô ra biển
 (âm nhạc) miệng (kèn)
 (thân mật) cái hôn, nụ hôn
 hôn một cái
 có đủ sức tự vệ và tấn công
 (nói về chim) đứng đợi con mồi (cá)
 mỏ ga
 đèn ga (thắp sáng đường phố)
 người ba hoa
 lời châm chọc
 quặm, khoằm
 mũi khoằm
 người sành ăn
 cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu
 dùng hết sức lực để tự vệ
 gặp trở ngại bất ngờ