Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
ban
|
danh từ giống đực
sự công bố; sự công bố kết hôn (ở nhà thờ) (cũng ban de mariage )
hồi kèn, hồi trống (trước hoặc sau một số buổi lễ quân đội)
thổi kèn (đánh trống) khai lễ
thổi kèn (đánh trống) bế mạc
hồi vỗ tay từng nhịp
(sử học) lệnh triệu tập chư hầu; đoàn chư hầu
(sử học) án biệt xứ
bỏ nơi biệt xứ mà trở về
thoát khỏi mọi ràng buộc
tất cả
ngăn cấm, cấm đoán
tố cáo cho mọi người phỉ nhổ ai
danh từ giống đực
(sử học) thái thú, tỉnh trưởng ( Hung-ga-ri)
đồng âm Banc