danh từ giống cái
 vải
 vải bạt
 dệt vải
 (hàng hải) buồm căng
 căng thêm buồm
 (hội hoạ) vải vẽ; tranh vải
 những bức tranh vải bậc thầy
 (sân khấu) phối cảnh; (từ cũ, nghĩa cũ) màn
 hạ màn
 lều
 nằm dưới lều
 ( số nhiều) vạt trước (do)
 ( số nhiều, (thông tục)) vải giường
 mạng nhện
 (thực vật học) bệnh nấm mạng
 ( số nhiều,  (săn bắn)) lưới đánh ác thú
 ngủ, nằm ngủ
 đi xem chiếu bóng
 (sân khấu) tấm cảnh phông