danh từ giống cái
sự thực hành; sự thực hiện
lý thuyết và thực hành
thực hiện
cách làm, thói quen, kinh nghiệm
cách làm, thông thường
thói quen đi biển
kinh nghiệm công việc
thiếu kinh nghiệm
khách hàng
khách hàng của một cửa hiệu
( số nhiều) sự lễ bái; nghi lễ tôn giáo
(từ cũ, nghĩa cũ) thủ tục
thủ tục toà án
(từ cũ, nghĩa cũ) sự giao thiệp
sự giao thiệp với phụ nữ
thực tế, trên thực tế
(hàng hải) sự được phép vào cảng (sau khi y tế đã kiểm tra)
đưa vào thực tiễn, thực hiện
thực hiện một dự án