danh từ giống đực
 sự đi qua, sự vượt qua.
 sự đi qua đèo Hải Vân
 giờ tàu đi qua
 ăn bánh mì lúc đi đường
 chỗ đi qua, lối đi qua
 mở một lối đi qua
 một lối đi bị cấm
 lúc đi qua
 chờ ai lúc đi qua
 sự vượt biển
 sự vượt biển từ Tu-lông sang An-giê
 tiền đò; tiền qua cầu
 trả tiền đò
 quyền đi qua
 đường cầu, hành lang; ngõ hẹp
 sự thoảng qua; điều thoảng qua
 bước chuyển
 bước chuyển từ giàu có sang nghèo túng
 đoạn văn; đoạn nhạc
 đoạn văn hay
 (âm nhạc) nét lướt
 (chỉ) đi qua
 một người nước ngoài đi qua Hà Nội
 để đi qua
 kỳ thi lên lớp, kỳ thi chuyển cấp
 (thân mật) có rất nhiều người qua lại
 chim di trú
 (thân mật) khách qua đường
 ngã đường sắt
 sự đánh đập; sự hành hung
 lối đi đóng đinh (cho người bộ hành qua đường phố)
 đường ngầm
 cầu vượt
 lách một lối đi