danh từ giống cái
 rơm
 cọng rơm
 mũ rơm
 rơm khô
 bó rơm
 ống hút (đồ nước)
 uống bằng một ống hút bằng giấy
 (thân mật) việc nhỏ mọn, việc tầm phào
 vết, tì (trong kim loại, trong thuỷ tinh, trong viên ngọc)
 (thân mật) say mèm
 chuyện nhỏ! không quan trọng! có nghĩa lý gì!
 cực khổ, túng thiếu quá
 lửa rơm; sự bồng bột
 kẻ bù nhìn; kẻ bung xung; người làm vì
 làm cho ai sạt nghiệp
 nùi phoi sắt
 dùng nùi phoi sắt mà cọ nhà
 (từ cũ; nghĩa cũ) xoá bỏ khế ước, không thi hành hiệp ước
 rút thăm bằng cọng rơm
 thấy khác nhau lắm