danh từ giống cái
 sân
 sân trường
 những đứa trẻ đang chơi trong sân
 toà án, toà
 tòa thượng thẩm
 triều đình; triều; triều thần
 sống trong triều
 vua và triều thần
 bọn xun xoe
 bọn xun xoe xung quanh một người có thế lực
 ( Côté cour ) (sân khấu) cánh phải (đối với khán giả)  (từ cũ, nghĩa cũ) phố cụt
 chuồng xí, cầu tiêu
 đi cầu
 (nghĩa bóng) ổ trộm cướp; ổ ăn mày
 được (không được) yêu vì tin dùng
 được (không được) nhà vua ân sủng
 xun xoe lấy lòng ai
 tán tỉnh một người phụ nữ
 tán chơi (một cô gái, một phụ nữ)
 nơi lộn xộn, nơi mất trật tự quá