Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
cour
|
danh từ giống cái
sân
sân trường
những đứa trẻ đang chơi trong sân
toà án, toà
tòa thượng thẩm
triều đình; triều; triều thần
sống trong triều
vua và triều thần
bọn xun xoe
bọn xun xoe xung quanh một người có thế lực
( Côté cour ) (sân khấu) cánh phải (đối với khán giả)
(từ cũ, nghĩa cũ) phố cụt
chuồng xí, cầu tiêu
đi cầu
(nghĩa bóng) ổ trộm cướp; ổ ăn mày
được (không được) yêu vì tin dùng
được (không được) nhà vua ân sủng
xun xoe lấy lòng ai
tán tỉnh một người phụ nữ
tán chơi (một cô gái, một phụ nữ)
la cour du roi Pétaud
nơi lộn xộn, nơi mất trật tự quá