danh từ giống cái
 thú vật, con vật (đen, bóng)
 thú rừng
 da thú vật
 sâu, bọ, rệp
 giường đầy rệp
 (thân mật) con ngáo ộp
 nếu con còn gào, mẹ gọi ngáo ộp lại
 (thân mật) vật lạ
 Vật gì lạ thế?
 đời xửa đời xưa
 bọ rùa
 người đáng ghét nhất; vật đáng ghét nhất
 người tốt nhưng đần
 vạch lá tìm sâu
 ốm quá
 làm bộ ngu đần, làm bộ không hiểu
 kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa
 càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều; trèo cao ngã đau
 làm việc quần quật (như) thú vật
 người dữ tợn