ngoại động từ
 đương đầu
 đương đầu với một đối thủ mạnh
 đương đầu với kẻ thù
 đương đầu với bão táp phong ba
 đương đầu với một nguy cơ
 coi thường (một cách dũng cảm)
 chính niềm tin vào sự sống sót trở về sau cuộc chiến khiến người ta coi thường cái chết
 đặt chầu nhau; đặt đối nhau
 treo đôi panô đối nhau
 (y học) ráp (các mép vết thương) gần với nhau
 ráp các mép vết thương gần với nhau