Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
égal
|
tính từ
bằng nhau, ngang nhau
hai số lượng bằng nhau
(toán) hai tam giác bằng nhau
số tiền bằng hoặc hơn 500 frăng
bình đẳng
bình đẳng trước pháp luật
luật pháp cần phải bình đẳng đối với tất cả mọi người
phụ nữ bình đẳng với nam giới
đều đặn, không thay đổi
nhiệt độ đều đặn
bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc
cái gì nó cũng mặc
(từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
đường bằng phẳng
đám đất bằng phẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) vô tư
thế nào cũng mặc, có can hệ gì đến tôi
(thân mật) dù sao
hết sức vô tư
giả thiết là mọi điều kiện khác đều hoàn toàn như nhau
danh từ
kẻ ngang tàng; cái ngang tàng
bằng với, ngang với
ngang hàng với nhau
đối xử ngang với nhau
chỉ có thể so với
vô địch, vô song
một sự thận trọng vô song
đồng âm Ego .