Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
worm
[wə:m]
|
danh từ
(động vật học) giun, sâu, trùng
( số nhiều) giun, lãi (sống ký sinh trong ruột người hoặc động vật và gây bệnh)
(nhất là trong từ ghép) sâu (trong trái cây, gỗ...)
con mọt gỗ
con tằm
(kỹ thuật) đường ren (của vít)
(nghĩa bóng) người đáng khinh bỉ, đồ giun dế
hôm nay tôi không được khoẻ
(nghĩa bóng) con giun xéo lắm cũng quằn (ngay cả một người bình (thường) vẫn lặng lẽ không than phiền (cũng) phải đòi quyền lợi của mình hoặc phản kháng trong một tình huống không thể chịu đựng nổi)
sự cắn rứt của lương tâm
nội động từ
(nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
ngoại động từ
tẩy giun
chúng ta sẽ phải tẩy giun cho con chó
bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
luồn qua các bụi rậm
lần vào
khéo lấy lòng ai
(kỹ thuật) ren (một vít)
(nghĩa bóng) moi
moi ở người nào một điều bí mật
Chuyên ngành Anh - Việt
worm
[wə:m]
|
Kỹ thuật
giun; sâu; ấu trùng
Sinh học
giun bọ
Tin học
Một loại vi rút máy tính chuyên tìm kiếm mọi dữ liệu trong bộ nhớ hoặc trong đĩa làm thay đổi mọi dữ liệu bất kỳ nào mà nó gặp. Hành động thay đổi này có thể là chuyển các ký tự nào đó thành các con số, hoặc là trao đổi các byte được lưu trữ trong bộ nhớ. Một số chương trình vẫn còn có thể chạy được, nhưng thường dữ liệu đã bị hỏng không phục hồi được.
Xây dựng, Kiến trúc
trục vít
Từ điển Anh - Anh
worm
|

worm

worm (wûrm) noun

1. Any of various invertebrates, as those of the phyla Annelida, Nematoda, Nemertea, or Platyhelminthes, having a long, flexible, rounded or flattened body, often without obvious appendages.

2. Any of various crawling insect larvae, such as a grub or a caterpillar, having a soft, elongated body.

3. Any of various unrelated animals, such as the shipworm or the slowworm, resembling a worm in habit or appearance.

4. a. Something, such as the thread of a screw or the spiral condenser in a still, that resembles a worm in form or appearance. b. The spirally threaded shaft of a worm gear.

5. An insidiously tormenting or devouring force: "felt the black worm of treachery growing in his heart" (Mario Puzo).

6. A person regarded as pitiable or contemptible.

7. worms Pathology. Infestation of the intestines or other parts of the body with worms or wormlike parasites; helminthiasis.

8. Computer Science. A program that replicates itself and interferes with software function or destroys stored information.

verb

wormed, worming, worms

 

verb, transitive

1. To make (one's way) with or as if with the sinuous crawling motion of a worm.

2. To work (one's way or oneself) subtly or gradually; insinuate: She wormed her way into his confidence.

3. To elicit by artful or devious means. Usually used with out of: wormed a confession out of the suspect.

4. To cure of intestinal worms.

5. Nautical. To wrap yarn or twine spirally around (rope).

verb, intransitive

1. To move in a manner suggestive of a worm.

2. To make one's way by artful or devious means: He can't worm out of this situation.

 

[Middle English, from Old English wurm, variant of wyrm.]