danh từ
 sáp ong (chất mềm, dính, màu vàng do ong sản sinh ra để làm tổ) (như) beeswax   sáp, chất sáp (sáp ong đã được tẩy trắng và lọc để làm nến, để nặn...)
 sáp thực vật
 bất kỳ chất nào mềm, dính hoặc nhờn, dễ chảy (có được từ dầu lửa) dùng để làm nến, xi...
 xi gắn
 xi bằng sáp
 ráy tai (chất màu vàng giống (như) sáp, tiết ra ở trong tai)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) đĩa hát
 bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo
nội động từ
 tròn dần, bớt khuyết (mặt trăng)
 mặt trăng khi tròn khi khuyết
 tăng trưởng
 (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên, trở thành
 trở nên vui vẻ
 nổi cơn phẫn nộ
 tăng lên rồi giảm xuống về sức mạnh hoặc tầnm quan trọng; thịnh suy
 Trong quá trình lịch sử, các đế quốc đã có lúc thịnh lúc suy