Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
volley
['vɔli]
|
danh từ
loạt (đạn, đá... bắn ra, ném ra); tràng, chuỗi (cười, vỗ tay)
(nghĩa bóng) tràng, chuỗi (nhiều câu hỏi, lời sỉ nhục.. cùng hướng tới người nào và nối tiếp rất nhanh)
(thể dục,thể thao) quả vô-lê (quả sút hoặc cú đánh trong đó quả bóng được đá, đánh trước khi nó chạm đất)
ngoại động từ
ném ra hàng loạt, tung ra hàng loạt, bắn ra hàng loạt (đạn, đá..); tuôn ra hàng tràng (cười..)
(nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng, hàng chuỗi (những lời sỉ nhục..)
tuôn ra hàng tràng những lời chửi rủa
(thể dục,thể thao) đánh vô-lê, đá vô-lê
nội động từ
bắn một loạt (súng)
(thể dục,thể thao) đánh vô-lê, đá vô-lê
Từ điển Anh - Anh
volley
|

volley

volley (vŏlʹē) noun

plural volleys

1. a. A simultaneous discharge of a number of missiles. b. The missiles thus discharged.

2. A bursting forth of many things together: a volley of oaths.

3. Sports. a. The flight of a ball before it touches the ground: kicked the soccer ball on the volley. b. A shot, especially in tennis, made by striking the ball before it touches the ground.

verb

volleyed, volleying, volleys

 

verb, transitive

1. To discharge in or as if in a volley: volley musket shots at the attackers.

2. Sports. To strike (a tennis ball, for example) before it touches the ground.

verb, intransitive

1. To be discharged in or as if in a volley.

2. Sports. To make a volley, especially in tennis.

3. To move rapidly, forcefully, or loudly like missiles: The hailstones volleyed down. Charges and countercharges volleyed through the courtroom.

 

[French volée, from Old French, from Vulgar Latin *volāta, from Latin volāre, to fly.]

volʹleyer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
volley
|
volley
volley (n)
barrage, torrent, shower, stream, cascade, hail, broadside
volley (v)
lob, hit, strike, kick