Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vein
[vein]
|
danh từ
(giải phẫu) huyết quản, tĩnh mạch
tĩnh mạch phổi
(thực vật học) gân lá
(động vật học) gân cánh (sâu bọ)
vân (đá, gỗ)
(ngành mỏ) mạch
mạch than
nguồn cảm hứng
nguồn thơ
đang thử muốn làm việc gì
(nghĩa bóng) nét đặc trưng, tính chất rõ rệt, đặc điểm
dáng điệu, phong cách, tâm trạng
trong tâm trạng buồn rầu
lối, điệu
nói theo lối hài hước
ngoại động từ
sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
vein
[vein]
|
Kỹ thuật
mạch, vỉa
Xây dựng, Kiến trúc
mạch, vỉa
Từ điển Anh - Anh
vein
|

vein

vein (vān) noun

1. a. Anatomy. Any of a branching system of membranous tubes that carry blood to the heart. b. A blood vessel.

2. Botany. One of the vascular bundles or ribs that form the branching framework of conducting and supporting tissues in a leaf or other expanded plant organ. Also called nervure.

3. Zoology. One of the horny ribs that stiffen and support the wing of an insect. Also called nervure.

4. Geology. A regularly shaped and lengthy occurrence of an ore; a lode.

5. A long, wavy strip of a different shade or color, as in wood or marble, or as mold in cheese.

6. A fissure, crack, or cleft.

7. A pervading character or quality; a streak: "All through the interminable narrative there ran a vein of impressive earnestness" (Mark Twain). See synonyms at streak.

8. a. A transient attitude or mood. b. A particular turn of mind: spoke later in a more serious vein.

verb, transitive

veined, veining, veins

1. To supply or fill with veins.

2. To mark or decorate with veins.

 

[Middle English veine, from Old French, from Latin vēna.]

veinʹal adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vein
|
vein
vein (n)
  • layer, seam, lode, stratum, deposit
  • mood, frame of mind, manner, strain, attitude, disposition, tone, hint, trace
  • streak, strip, stripe, line