Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vận động
[vận động]
|
to exercise
to maneuver; to campaign; to canvass; to agitate; to barnstorm; to mobilize; to lobby
To campaign for political prisoners' human rights
They try to canvass for their father
To mobilize public opinion for the cause of the political refugees
to approach
To approach the management
To take steps to obtain something
Chuyên ngành Việt - Anh
vận động
[vận động]
|
Kỹ thuật
motion, movement
Toán học
motion, movement
Từ điển Việt - Việt
vận động
|
động từ
Không ngừng thay đổi vị trí, tư thế.
Hoạt động biểu thị sự tồn tại của vật chất.
Vật chất vận động trong không gian.
Thay đổi tư thế của toàn thân hay một phần thân thể.
Lười vận động nên người không khoẻ.
Di chuyển vị trí trong chiến đấu.
Đánh vận động.
Tuyên truyền, giải thích để người khác tự nguyện làm theo.
Cuộc vận động xây dựng cuộc sống mới; vận động đóp góp giúp đồng bào bị thiệt hại do bão.