danh từ
ống (tự nhiên hoặc nhân tạo)
ống thép
ống tuýp (dùng để đựng các thứ bột nhão.. sẵn sàng để dùng)
tuýp đựng hồ dán
(như) cathoderay tube
ống phóng điện tử (đèn hình..)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đèn điện tử
( (thường) số nhiều) ống, vòi (cơ quan có hình ống rỗng trong cơ thể)
(thực vật học) ống tràng (của hoa)
ngoại động từ
ráp ống, đặt ống, gắn ống (vào nồi hơi..)
làm cho thành hình ống, gò thành hình ống