Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tramp
[træmp]
|
danh từ
sự bước đi nặng nề; tiếng bước chân nặng nề
tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân
sự lặn lội (sự đi bộ qua một khu vực, nhất là một quãng đường xa và mệt nhọc); chuyến đi bộ dài
kẻ lang thang, người sống lang thang; lối sống lang thang
đi lang thang
(hàng hải) tàu chở hàng không chạy theo tuyến đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã, người đàn bà dâm ô, người đàn bà không có đạo đức về mặt tình dục
ngoại động từ
bước nặng nề
lê bước qua các phố để tìm kiếm công ăn việc làm
đi bộ, cuốc bộ
chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
đi lang thang
đi lang thang khắp phố
đi thám hiểm, du khảo
Chuyên ngành Anh - Việt
tramp
[træmp]
|
Kinh tế
tàu rông
Kỹ thuật
tàu rông
Từ điển Anh - Anh
tramp
|

tramp

tramp (trămp) verb

tramped, tramping, tramps

 

verb, intransitive

1. To walk with a firm, heavy step; trudge.

2. a. To travel on foot; hike. b. To wander about aimlessly.

verb, transitive

1. To traverse on foot: tramp the fields.

2. To tread down; trample: tramp down snow.

noun

1. a. A heavy footfall. b. The sound produced by heavy walking or marching.

2. A walking trip; a hike.

3. One who travels aimlessly about on foot, doing odd jobs or begging for a living; a vagrant.

4. a. A prostitute. b. A person regarded as promiscuous.

5. Nautical. A tramp steamer.

6. A metal plate attached to the sole of a shoe for protection, as when spading ground.

 

[Middle English trampen, to walk heavily, from Middle Low German.]

trampʹer noun

trampʹish adjective

trampʹy adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tramp
|
tramp
tramp (n)
  • vagrant, homeless person, beggar, vagabond, hobo
  • hike, walk, march, trudge, trail, traipse, ramble, trek, slog, plod, roam, schlep (informal)
  • tramp (v)
    traipse, march, trek, hike, trudge, plod, walk, trail, slog, roam, ramble, schlep (informal)