động từ
cắt, gọt vòng quanh tạo thành vật tròn hoặc mặt xoay, mặt xoắn ốc
cau non tiện chũm hạt đào (ca dao);
tiện chân tủ
tính từ
dễ dàng, thuận lợi và phù hợp cho công việc
tiện đường về tôi ghé thăm anh; điện thoại rất tiện cho liên lạc
phải lẽ, hợp lẽ
nhờ vả anh mãi thật không tiện; muốn hỏi nhưng e không tiện
điều kiện thuân lợi để kết hợp luôn việc gì
tiện xe đi ngang nhà, mời anh cùng về