Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
testament
['testəmənt]
|
danh từ
di chúc, chúc thư (như) will
làm di chúc
cái đem lại chứng cứ rõ ràng về cái gì
mô hình mới là một bằng chứng về tài năng và sự tận tụy của toàn thể công nhân nhà máy
( Testament ) kinh thánh
kinh Cựu ước
kinh Tân ước
Chuyên ngành Anh - Việt
testament
['testəmənt]
|
Kinh tế
bản di chúc
Kỹ thuật
bản di chúc
Từ điển Anh - Anh
testament
|

testament

testament (tĕsʹtə-mənt) noun

1. Something that serves as tangible proof or evidence: The spacious plan of the city is a testament to the foresight of its founders.

2. A statement of belief; a credo: my political testament.

3. Law. A written document providing for the disposition of a person's property after death; a will.

4. Testament Abbr. T., Test. Bible. Either of the two main divisions of the Bible.

5. Archaic. A covenant between human beings and God.

 

[Middle English, a will, from Latin testāmentum, from testārī, to make a will, from testis, witness.]

testamenʹtary (-mĕnʹtə-rē, -mĕnʹtrē) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
testament
|
testament
testament (n)
evidence, witness, testimony, proof, demonstration, verification, authentication, indication