Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tỉnh táo
[tỉnh táo]
|
to be of sound mind
To be in full possession of one's faculties/senses; to be in full command of one's faculties; to be in possession of all one's faculties/senses
Từ điển Việt - Việt
tỉnh táo
|
tính từ
không buồn ngủ, không say, không mê
mất ngủ mấy đêm nhưng vẫn tỉnh táo
giữ được trí sáng suốt, minh mẫn để đối phó
tỉnh táo trước mọi sự cám dỗ;
người ngoài cuộc luôn tỉnh táo hơn