Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảnh giác
[cảnh giác]
|
to be vigilant/watchful/awake/cautious; to be on the alert/on one's guard; to have/keep one's wits about one
To be vigilant over the enemy sabotage scheme
To be watchful over one's own wrong thinking
To heighten revolutionary vigilance
Từ điển Việt - Việt
cảnh giác
|
động từ
luôn có sự chú ý thường xuyên để kịp thời đối phó
Chúng cho quân xích hầu ăn mặc giả thường dân mò vào, toan bắt sống mấy anh tự vệ ở đầu trạm canh, nhưng ta đă cảnh giác phát hiện kịp. (Đoàn Giỏi)