thề; hứa, nói (một cách nghiêm túc, dứt khoác, trịnh trọng)
bắt thề; làm cho ai hứa, làm cho ai tuyên bố trịnh trọng về (cái gì)
họ đã thề trung thành với nhà vua
viện ( ai/cái gì) ra để thề
( + off ) (thông tục) thề bỏ, thề chừa (tật xấu..) ( + to ) (thông tục) nói dứt khoát rằng cái gì là sự thật nguyền rủa (ai)
(thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
đưa ra (để làm thí dụ)
viện (ai, thần thánh...) để thề
thề có trời
thề bỏ, thề chừa (rượu...)
(thông tục) nói dứt khoát
nói tục, chửi thề
bắt ai hứa giữ một bí mật