Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sponge
[spʌndʒ]
|
danh từ (như) spunge
bọt biển (hải miên, sinh vật xốp dưới biển)
cao su xốp, miếng bọt biến (để tắm...)
vật xốp và hút nước (như) bọt biển, miếng vải thấm nước (gạc dùng trong phẫu thuật..)
sự rửa sạch, sự lau chùi bằng bọt biển
bánh xốp (như) sponge-cake
người uống rượu như uống nước lã
người ăn bám, người ăn chực
bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm)
(thông tục) chịu thua
ngoại động từ
lau chùi, tắm rửa, cọ sạch (bằng bọt biển)
(thông tục) lấy được (tiền..); bòn rút (bằng cách nịnh nọt)
ăn chực bữa cơm tối
( + off/out ) tẩy (bằng cách dùng bọt biển cọ rửa)
( + on/off ) ăn bám, ăn chực
hút chực thuốc của ai
( + up ) dùng bọt biển để hút hết (chất lỏng)
nội động từ
vớt bọt biển
hút nước (như) bọt biển
xát, cọ (bằng bọt biển)
Chuyên ngành Anh - Việt
sponge
[spʌndʒ]
|
Hoá học
bọt biển, vật xốp (giống bọt biển)
Kỹ thuật
bọt biển, vật xốp (giống bọt biển)
Sinh học
bọt biển
Toán học
cao su xốp; chật xốp (mềm)
Vật lý
cao su xốp; chất xốp (mềm)
Xây dựng, Kiến trúc
bọt bể; kim loại cấu trúc xốp
Từ điển Anh - Anh
sponge
|

sponge

sponge (spŭnj) noun

1. a. Any of numerous aquatic, chiefly marine invertebrate animals of the phylum Porifera, characteristically having a porous skeleton composed of fibrous material or siliceous or calcareous spicules and often forming irregularly shaped colonies attached to an underwater surface. b. The light, fibrous, flexible, absorbent skeleton of certain of these organisms, used for bathing, cleaning, and other purposes.

2. Porous plastics, rubber, cellulose, or other material, similar in absorbency to this skeleton and used for the same purposes.

3. A gauze pad used to absorb blood and other fluids, as in surgery or the dressing of a wound.

4. A small absorbent contraceptive pad that contains a spermicide and is placed against the cervix of the uterus before sexual intercourse.

5. Dough that has been or is being leavened.

6. A light cake, such as sponge cake.

7. A sponge bath.

8. One who habitually depends on others for one's own maintenance.

9. a. Informal. A glutton. b. Slang. A drunkard.

verb

sponged, sponging, sponges

 

verb, transitive

1. To moisten, wipe, or clean with or as if with a sponge: sponge off the table.

2. To wipe out; erase.

3. To absorb with or as if with a sponge: sponge up the mess.

4. Informal. To obtain free: sponge a meal.

verb, intransitive

1. To fish for sponges.

2. Informal. To live by relying on the generosity of others: sponged off her parents.

 

[Middle English, from Old English, from Latin spongia, from Greek, from spongos.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sponge
|
sponge
sponge (n)
  • loofa, scrubber, exfoliator
  • squeegee, mop, wiper, cleaning utensil, scraper