Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
remedy
['remədi]
|
danh từ
( remedy for something ) phương thuốc, thuốc cứu chữa hoặc làm giảm bệnh tật
phương thuốc dân gian chữa cúm, đau răng, chuột rút
tôi thường dùng thuốc nam
cách điều trị đó dường như còn tệ hơn cả bệnh tật
biện pháp chống hoặc loại bỏ cái gì không mong muốn; biện pháp cứu chữa
tìm biện pháp khắc phục tình trạng bất công
không cứu chữa được; vô phương cứu chữa
ngoại động từ
cung cấp biện pháp cứu chữa đối với cái gì không mong muốn
khắc phục sự bất công, các sai lầm, sự thất thoát, sự kém hiệu quả
tình thế đó không thể cứu vãn được
Chuyên ngành Anh - Việt
remedy
['remədi]
|
Kỹ thuật
thuốc
Từ điển Anh - Anh
remedy
|

remedy

remedy (rĕmʹĭ-dē) noun

plural remedies

1. Something, such as medicine or therapy, that relieves pain, cures disease, or corrects a disorder.

2. Something that corrects an evil, a fault, or an error.

3. Law. A legal order of preventing or redressing a wrong or enforcing a right.

4. The allowance by a mint for deviation from the standard weight or quality of coins.

verb, transitive

remedied, remedying, remedies

1. To relieve or cure (a disease or disorder).

2. To set right; remove, rectify, or counteract. See synonyms at correct.

3. See synonyms at cure.

 

[Middle English remedie, from Old French, from Latin remedium : re-, re- + medērī, to heal.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
remedy
|
remedy
remedy (n)
  • medicine, medication, preparation, mixture, therapy, cure, tonic, remedying
  • solution, cure, answer, antidote, resolution, alleviation, treatment
  • remedy (v)
  • cure, relieve, improve, alleviate, ease, treat, fix
  • resolve, deal with, correct, improve, make better, solve, take care of, fix, sort out
    antonym: exacerbate