danh từ
vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn
những hàng xuất khẩu bị loại bỏ (hư hoặc không đạt yêu cầu)
người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi
những người bị loại ra khỏi lớp huấn luyện sĩ quan
ngoại động từ
không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ ( ai/cái gì)
bác bỏ yêu cầu của ai
loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
loại bỏ, vứt bỏ, thải ra (cái gì)
loại bỏ những quả chín nẫu (khi làm mứt..)
hắt hủi; cự tuyệt; không yêu thương ( ai/cái gì) thích đáng
đứa bé bị bố mẹ hắt hủi
từ chối không tiếp (ai)
mửa, nôn ra