Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reflex
['ri:fleks]
|
danh từ
ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương
tiếng dội lại
(vật lý) sự phản xạ
(sinh vật học); (y học) phản xạ
phản xạ có điều kiện
phản xạ không có điều kiện
sự phản ánh
tính từ
nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ)
phản chiếu (ánh sáng)
phản ứng, tác động trở lại
một ảnh hưởng tác động trở lại
phản xạ
Chuyên ngành Anh - Việt
reflex
['ri:fleks]
|
Kỹ thuật
phản xạ
Sinh học
phản xạ
Vật lý
sự hồi khuếch
Từ điển Anh - Anh
reflex
|

reflex

reflex (rēʹflĕks) adjective

Abbr. refl.

1. Bent, turned, or thrown back; reflected.

2. Physiology. Being an involuntary action or response, such as a sneeze, blink, or hiccup.

3. Produced as an automatic response or reaction: reflex opposition to change.

noun

Abbr. refl.

1. a. Something, such as light or heat, that is reflected. b. An image produced by reflection. c. A copy or reproduction.

2. Physiology. An involuntary response to a stimulus.

3. Psychology. An unlearned or instinctive response to a stimulus.

4. Linguistics. A form or feature that reflects or represents an earlier, often reconstructed, form or feature having undergone phonetic or other change.

verb, transitive

Abbr. refl.

1. To bend, turn back, or reflect.

2. To cause to undergo a reflex process.

 

[From Middle English reflexen, to refract light, bend back, from Latin reflexus past participle of reflectere, to bend back. See reflect.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reflex
|
reflex
reflex (n)
reaction, impulse, spontaneous effect, response