Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
proprietary
[prə'praiətri]
|
tính từ
(nói về hàng hoá) do một hãng nhất định chế tạo và bán ra, thường là có đăng ký; giữ độc quyền
thuốc có đăng ký độc quyền sản xuất
những nhãn hiệu đã đăng ký độc quyền
(nói về tên nhãn hiệu) do một hãng độc quyền sở hữu và sử dụng
một cái tên độc quyền sở hữu (nhãn hiệu Kodak..)
thuộc chủ, thuộc quyền sở hữu
quyền của người chủ; quyền sở hữu
có tài sản, có của
giai cấp giàu có
danh từ
quyền sở hữu
giới chủ; tầng lớp chủ
tầng lớp địa chủ
Chuyên ngành Anh - Việt
proprietary
[prə'praiətri]
|
Kinh tế
giữ độc quyền; hữu sản
Kỹ thuật
giữ độc quyền; hữu sản
Tin học
(thuộc) quyền sở hữu riêng Được sở hữu riêng: do có các bí mật thương mại, và công nghệ hoặc các đặc trưng được xây dựng riêng, mà chủ nhân không muốn tiết lộ, nên phải đề phòng những người khác sao chép hoặc nhân bản một sản phẩm hay một chương trình, trừ phi họ đã trả tiền bản quyền. Ngược lại sở hữu riêng là công khai (xây dựng riêng (như) ng được xuất bản rộng rãi và sẵn sàng cho người khác bắt chước theo). Trong lĩnh vực điện toán cá nhân, Macintosh sử dụng các cấu trúc sở hữu riêng; không có một công ty nào khác được sản xuất máy Macintosh clone, nếu không được phép của Apple Computer. Ngược lại, cấu trúc của máy IBM Personal Computer không phải là sở hữu riêng, trừ các mã được lưu trữ trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính. Các công ty khác đã có thể mô phỏng mã này, mà thực tế không chép nguyên theo mã của IBM, nên nhiều công ty (như) Compaq đã chế tạo được máy tính đồng nhất về chức năng như các máy của IBM. Khó có thể đoán trước một cách chính xác ai sẽ là người kết thúc việc hưởng lợi từ công nghệ sở hữu riêng. Ví dụ hãng Adobe Systems đã xem công nghệ phong chữ PostScript của họ như là sở hữu riêng cho đến 1990, khi hai hãng Apple Computer và Microsoft, chống lại việc thu phí bản quyền của Adoba, đã công bố việc biên soạn xong TrueType. Trả lời lại, hãgn Adobe đã cho xuất bản rộng rãi các thông tin mà nhiều hãng phải cần đến để xây dựng các phông tương thích với PostScript cho mình. Về phía người dùng, các thiết kế hoặc các khuôn thức sở hữu riêng sẽ mang đến cho họ nhiều rủi ro. Nếu hãng đó thành công, và thiết kế hay khuôn thức đó được mô phỏng theo một cách rộng rãi, thì người dùng sẽ được lợi. Nhưng nếu hãng đó không phát đạt hoặc thất bại, thì người sử dụng sẽ gặp khó khăn với hệ máy tính hoặc các dữ liệu của mình khi cần nâng cấp hoặc trao đổi với người khác. Xem clone , và proprietary file formant
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
proprietary
|
proprietary
proprietary (adj)
  • branded, exclusive, patented, registered, trademarked, copyrighted, named, brand-named
    antonym: generic
  • private, privately-owned, privately-run, privately-operated, commercial
  • protective, jealous, territorial, possessive, suspicious, watchful