Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
clone
[kloun]
|
danh từ
(thực vật học) dòng vô tính, hệ vô tính
Chuyên ngành Anh - Việt
clone
[kloun]
|
Kỹ thuật
dòng vô tính, hệ vô tính
Tin học
nhái, bắt chước. Một bản sao về một chức năng của một thiết bị phần cứng, như máy tính cá nhân chẳng hạn có thể chạy được các phần mềm và sử dụng được tất cả các thiết bị ngoại vi dùng cho máy tính IBM PC. Một bản sao về mặt chức năng của một chương trình, ví dụ một chương trình bảng tính mà đọc được các tệp tin và hiểu được hầu hết các lệnh của Lotus 1 - 2 - 3. Xem IBM PC-compatible computer
Từ điển Anh - Anh
clone
|

clone

clone (klōn) noun

1. A group of genetically identical cells descended from a single common ancestor, such as a bacterial colony whose members arose from a single original cell as a result of binary fission.

2. An organism descended asexually from a single ancestor, such as a plant produced by layering or a polyp produced by budding.

3. A replica of a DNA sequence, such as a gene, produced by genetic engineering.

4. One that copies or closely resembles another, as in appearance or function: "filled with business-school clones in gray and blue suits" (Michael M. Thomas).

verb

cloned, cloning, clones

 

verb, transitive

1. To make multiple identical copies of (a DNA sequence).

2. a. To establish and maintain pure lineages of (a cell) under laboratory conditions. b. To reproduce or propagate asexually: clone a frog; clone a plant variety.

3. To produce a copy of; imitate: "The look has been cloned into cliché" (Cathleen McGuigan).

verb, intransitive

To grow as a clone.

[Greek klōn, twig.]

clonʹal (klōʹnəl) adjective

clonʹally adverb

clonʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
clone
|
clone
clone (n)
replica, duplicate, genetic copy, twin, double, copy, carbon copy, emulation
clone (v)
duplicate, copy, make a replica, replicate, emulate