Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
output
['autput]
|
danh từ
lượng hàng hoá do một cái máy hoặc một công nhân... sản xuất ra; sản lượng
sản lượng trung bình của nhà máy là 20 chiếc/ngày
chúng ta phải tăng sản lượng để đáp ứng yêu cầu
số lượng sách văn học xuất bản trong năm
(kỹ thuật) năng lượng được sản xuất (bởi một máy phát điện..); công suất
công suất điện năng 100 oát
(tin học) thông tin do máy tính đưa ra; đầu ra
máy nhận thông tin từ môt máy tính; thiết bị xuất
ngoại động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là output hoặc outputted
(tin học) cung cấp (thông tin, kết quả...)
Chuyên ngành Anh - Việt
output
['autput]
|
Hoá học
công suất, năng suất; lối ra, lối thoát
Kinh tế
sản lượng
Kỹ thuật
công suất ra; lượng ra; sản lượng; sản phẩm; sự sản xuất; hiệu suất; năng suất
Sinh học
sự sản xuất; sản phẩm; hiệu suất
Tin học
đưa ra, xuất Quá trình hiển thị hoặc in ra các kết quả của các thao tác xử lý. Xem input
Toán học
lượng ra, số hiệu ra, tín hiệu ra; đầu ra; hiệu suất
Vật lý
lượng ra, số hiệu ra, tín hiệu ra; đầu ra; hiệu suất
Xây dựng, Kiến trúc
công suất ra; lượng ra; sản lượng; sản phẩm; sự sản xuất; hiệu suất; năng suất
Từ điển Việt - Việt
output
|
danh từ
Từ điển Anh - Anh
output
|

output

output (outʹpt) noun

1. The act or process of producing; production.

2. a. An amount produced or manufactured during a certain time. b. Intellectual or creative production: literary output; artistic output.

3. a. The energy, power, or work produced by a system. b. Computer Science. The information produced by a computer from a specific input.

verb, transitive

outputted or output, outputting, outputs

To produce or manufacture (something) during a certain time.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
output
|
output
output (n)
production, productivity, amount produced, yield, harvest, crop